- Từ điển Việt - Anh
Nhóc con
Thông dụng
(khẩu ngữ) Kid, brat.
Xem thêm các từ khác
-
Cá quả
snake-head (mullet) -
Nhọc lòng
worry; be anxious. -
Cả quyết
resolute, determined, firm. -
Nhọc mệt
weary in body and mind., nhọc mệt quá ăn không thấy ngon, to lose one s appetile from weariness in body and mind. -
Ca ra
carat., vàng 24 ca ra+24 carat gold, pure gold. -
Nhóc nhách
be able to sit up (after being laid up)., ốm hơn mười hôm nay mới vừa nhóc nhách, to be just able to sit up after being laid up for ten days. -
Quân nhân
danh từ., serviceman, military uniform. -
Nhọc nhằn
tính từ., tired; fatigued. -
Nhọc óc
tire one's mind. -
Ca ri
Danh từ: curry powder, thịt gà nấu ca ri, curried chicken -
Cà rịch cà tang
Tính từ: leisurely, làm cà rịch cà tang như thế biết bao giờ thì xong, at such a leisurely pace, when... -
Cà riềng
Động từ: to nag, cà riềng cà tỏi tối ngày không ai chịu được, no one can endure such incessant... -
Nhoe nhóe
xem nhóe (láy). -
Nhoe nhoét
messily pulpy, messy., mực nhoe nhoét đầy tay, to messily smear one's hands with ink. -
Cá rô phi
tilapia., tilapia. -
Nhoèn
be covered with mucus., mắt nhoèn vì đau đã lâu, to have a lasting conjunctivitis and eyes covered with mucus. -
Nhoen nhoẻn
xem nhoẻn -
Cá rô thia
như cá thia -
Nhoét
puply., cơm nhão nhoét, puply soft rice. -
Cà rỡn
như đùa giỡn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.