- Từ điển Việt - Anh
Nhóm công tác của các điều tra viên
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Investigators Working Group (IWG)
Xem thêm các từ khác
-
Nhóm công tác đặc biệt
special working group (swg) -
Nhóm công tác đột xuất
ad hoc working group (ahwg) -
Nhóm công tác kỹ thuật phổ của CEPT ERC
spectrum engineering working group of cept erc (sewg) -
Nhóm công tác liên cơ quan về quản lý dữ liệu để trao đổi toàn cầu
interagency working group on data management for global change (iwgdmgc) -
Nhóm công tác liên cơ quan về vô tuyến và mạng tổ ong
interagency cellular and wireless working group (icwwg) -
Nhóm công tác tạo ảnh trái đất
earth imaging working group (eiwg) -
Nhóm công tác tập trung vào nhà cung cấp dịch vụ ( ba bên )
service provider-focused working group (trilateral) (spwg) -
Nhóm công tác về gắn thiết bị đầu cuối
terminal attachment working group (tawg) -
Nhóm công tác với LAN
lan workgroup (lwg) -
Server thông tin diện rộng (IETF)
wide area information server (ietf) (wais) -
Server thông tin diện rộng đơn giản (Internet)
simple wide area information server (internet) (swais) -
Server thông tin Internet (Microsoft)
internet information server (microsoft) (iis) -
Server truy cập mạng
network access server (nas) -
Server truy nhập máy điện thoại
telephone access server (tas) -
Server truy nhập từ xa (LAN đặt xa)
remote access server (remote lan) (ras) -
Server truyền thông
communications server (cs) -
Server Truyền thông không đồng bộ Netware/novell
netware /novell asynchronous communication server (nacs) -
Server ứng dụng Windows
widows application server (was) -
Server/dịch vụ đặt tên NetBIOS
netbios name server/service (nbns) -
Server/Dịch vụ/Chia sẻ/Hệ thống tệp đầu xa
remote file server/service/sharing/system (rfs)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.