- Từ điển Việt - Anh
Nhóm con cô lập mạnh
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
strongly isolated subgroup
Xem thêm các từ khác
-
Nhóm con cơ sở
basic subgroup -
Chương trình con nội tuyến
in-line subroutine -
Chương trình con thủ tục
procedure subprogram -
Chương trình con toán học
mathematical subroutine -
Chương trình con ứng dụng
application routine -
Chương trình con về hàm
function subprogram -
Chương trình con xử lý file
file handling routine -
Chương trình con xuất
output subroutine -
Chương trình cuối thường trú
terminate-and-stay-resident (tsr) program, giải thích vn : một trình công cụ hoặc trình tiện ích được thiết kế để giữ lại... -
Chương trình CUSeeMe
cu-seeme, giải thích vn : là một trong những chương trình hội thảo trực tuyến đầu qua internet đầu tiên trên thế giới cho... -
Chương trình đã đăng ký
licensed program (lp), lp (licensed program) -
Chương trình đã định dạng
formatted program -
Chương trình đa dụng
general-purpose program -
Chương trình đa luồng
multithread program -
Nhóm con đạt được
accessible subgroup -
Nhóm con đầu ngoài
outheader subgroup -
Nhóm con đầy
full subgroup -
Nhóm con đầy đủ
full subgroup -
Nhóm con đơn vị
identity subgroup, unit subgroup -
Nhóm con dừng
stable subgroup
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.