- Từ điển Việt - Anh
Nhóm lũy linh
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
nilpotent group
Xem thêm các từ khác
-
Nhóm mã
code group -
Nhóm mặc định
default group -
Siêu máy tính chủ
superserver -
Siêu máy vi tính
supermicrocomputer -
Siêu metric
hypermetric, nhóm topo siêu metric, hypermetric topological group -
Siêu môi trường mở tích hợp
integrated open hypermedia (ioh), ioh (integrated open hypermedia) -
Siêu mũ
hyperexponential -
Siêu người dùng
superuser, giải thích vn : là một tài khoản người dùng đặc biệt trên unix có quyền truy cập tới root . -
Siêu nguyên tắc
meta-rule -
Siêu nhỏ
supermini, ultra-small, giải thích vn : trong công nghệ mạch tích hợp , chip với kích thước nhỏ nhưng chứa hàng triệu transitor... -
Siêu nhóm
super group, ultragroup -
Cơ cấu băng truyền
tape mechanism -
Chương trình điều khiển (truyền) bó
packet driver -
Chương trình điều khiển bộ đệm
buffer control routine -
Chương trình điều khiển cá nhân
pcpprimaty control program) -
Chương trình điều khiển cấu hình
ccp (configuration control program), configuration control program (ccp) -
Nhóm màn hình
display group -
Nhóm máy ảo
virtual machine group -
Siêu ổn định
ultrastable, hệ siêu ổn định, ultrastable system, hệ thống siêu ổn định, ultrastable system -
Siêu paraboloit
hyperparaboloid, siêu paraboloit hai lần tròn xoay, hyperparaboloid of birevolution
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.