- Từ điển Việt - Anh
Nhóm tên
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
name group
Xem thêm các từ khác
-
Nhóm thân
body group -
Sinh hệ thống
sysgen, system generation -
Chương trình kiểm tra trực tuyến
online test program -
Chương trình ký hiệu
symbolic program -
Chương trình làm mới được
refreshable program -
Chương trình lặp
looping program -
Chương trình LaTeX
latex, giải thích vn : là một chương trình soạn văn bản dựa trên tex , phát triển bởi leslie lamport . -
Chương trình lên trang
page layout program, giải thích vn : trong ấn loát văn phòng , đây là một trình ứng dụng dùng để lắp ghép , sắp xếp văn bản... -
Chương trình LHARC
lharc, giải thích vn : là một chương trình miễn phí dùng để nén các tệp dữ liệu được viết bởi haruyasu yoshizaki và đưa... -
Chương trình lịch
calendar program -
Chương trình lịch biểu
calendar program -
Chương trình lịch sử hệ thống bảo trì
mshp (maintain system history program) -
Nhóm thay phiên
alternating group, alternative group -
Nhóm thẻ
card pack -
Nhóm thẻ dữ liệu
data tag group -
Nhóm thẻ tên
name token group -
Nhóm thi hành
performance group -
Nhóm thiết bị đầu cuối lôgic
logical terminal pool -
Nhóm thuật toán số
nag (numerical algorithms group), numerical algorithms group (nag) -
Nhóm thuê bao đóng kín
closed subscriber's group
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.