- Từ điển Việt - Anh
Nhóm tịnh tiến-vị tự
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
translation-homothety
Xem thêm các từ khác
-
Nhóm toàn cục
global group -
Sinh ra một sự kiện
to generate an event, giải thích vn : trong môi trường điều khiển theo sự kiện , sự kiện là một hành động-như dịch chuyển... -
Chương trình máy tính nghe nhìn
audio-visual computer program -
Chương trình minh họa
illustration program -
Chương trình mở đuôi
open-ended program -
Chương trình mô tả trang
page-description program -
Chương trình nạp
load program, loader, đoạn chương trình nạp, loader routine -
Chương trình nén
compressor, packing routine, background program -
Chương trình Netscape Communicator
netscape communicator -
Chương trình ngoài
external routine -
Chương trình ngôn ngữ điều khiển
control language program -
Chương trình ngôn ngữ máy
machine language program -
Nhóm topo đơn khớp
unicoherent topological group -
Nhóm topo khít
coherent topological group -
Nhóm topo siêu metric
hypermetric topological group -
Nhóm trục chính
trunk group -
Nhóm trực giao
orthogonal group, nhóm trực giao mở rộng, extended orthogonal group, nhóm trực giao thực, real orthogonal group -
Nhóm trực giao mở rộng
extended orthogonal group -
Nhóm trực giao thực
real orthogonal group -
Nhóm trung chuyển
trunk group
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.