- Từ điển Việt - Anh
Nhạc trưởng
Thông dụng
Bandmaster, conductor.
Xem thêm các từ khác
-
Bỏ về
leave, quit. -
Bở vía
(khẩu ngữ) out of one's wits, sợ bở vía, to be frightened out of one's wits, làm cho bở vía kinh hồn, to frighten someone out of his wits -
Bố vờ
khẩu ngữ, to pretend, to geign, to sham -
Nhắc vở
(sân khấu) prompt (an actor)., người nhắc vở, a prompter. -
Phương châm
danh từ., guidelines, line, guideline., phương châm ( chỉ đạo ) tiền lương và giá cả, wage-price guidelines, phương châm chỉ đạo... -
Nhách
leathery., nhanh nhách (láy, ý tăng)., thịt bò già dai nhách, beef of an old ox is leathery. -
Bò xạ
musk-ox. -
Bỏ xác
to pop off (hàm ý khinh), bỏ xác cả lũ, they popped off, the whole lot of them, làm bỏ xác, to work oneself to death -
Nhãi con
như nhãi -
Bọ xít
danh từ, stink bug -
Nhai nhải
too lengthy., nói nhai nhải hàng giờ, to speak too lengthy for hours. -
Nhãi nhép
nh nhãi -
Bỏ xừ
như bỏ mẹ -
Nhài quạt
(y học) leucoma, leukoma. -
Nhãi ranh
nh nhãi -
Bổ xuyết
(từ cũ, nghĩa cũ) revise and update. -
Bộc bạch
Động từ: to bare, bộc bạch hết những tâm tư sâu kín, to bare one s heart -
Bọc hậu
in the rear., Đánh bọc hậu, to attack (the enemy) in the rear. -
Bốc hoả
to get hot in the face, to get hot in the head (theo quan niệm đông y), to flash out (in anger) -
Nhậm chức
take up an appoinment.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.