- Từ điển Việt - Anh
Nhất phẩm
Thông dụng
Highest rank (of mandarins).
Xem thêm các từ khác
-
Bù trì
Động từ, to foster, to bring up carefully; to help wholeheartedly -
Nhạt phèo
xem phèo -
Bù xú
tính từ., untidy; unkempt. -
Nhật quỳ
(thực vật) sunflower. -
Nhất quyết
determined, resolute. -
Nhất sinh
all one's life., nhất sinh không uống một cốc rượu, not to drink a cup of alcohol all one's life. -
Nhất tề
to a man., nhân dân nhất tề đứng dậy chống ngoại xâm, the people rose to a man to resist foreign invasion. -
Nhất thần giáo
monotheism. -
Nhạt thếch
extremely insipid, unsavoury. -
Bùa bả
charm and bait (nói khái quát) -
Nhất thống
(cũ) unify, bring together into one whole (system...) -
Bừa bãi
như bừa, đồ đạc để bừa bãi, the furniture is topsy-turvy, ăn nói bừa bãi, to be rash in one's speech, nếp sống bừa bãi, an easy-going... -
Bừa bộn
lying about disorderly, littering, quần áo vứt bừa bộn khắp nơi, clothing lying about disorderly everywhere, nhà cửa bừa bộn giấy... -
Bừa cào
rake. -
Búa chày
steam-hammer. -
Nhật trình
(cũ) daily [newspaper]. -
Bữa chén
feasting. -
Nhật tụng
daily (prayer)., kinh nhật tụng, dairly prayer. -
Bùa chú
amulet (để trừ ma quỷ) -
Nhất viện chế
(chính trị) monocameralism.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.