- Từ điển Việt - Anh
Nhận dạng đầu cuối từ xa
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Remote Terminal Identification (RTI)
Xem thêm các từ khác
-
Nhận dạng đích
destination id (did) -
Nhận dạng đường dây chủ gọi (ÍDN, CLASS)
calling line identification (isdn,class) (clid) -
Nhận dạng đường dây gọi
calling line identification (cli), cli (calling line identification) -
Nhận dạng đường dây gọi đến
incoming call line identification (iclid) -
Nhận dạng đường dây góp
collection line identification (col) -
Nhận dạng giao dịch
transaction id (tid) -
Nhận dạng giao thức
protocol identification (pi) -
Nhận dạng giọng nói
voice recognition -
Nhận dạng hệ lệnh con đồ họa
identify graphic subrepertoire (igs) -
Nhận dạng hệ thống cho các hệ thống thường trú
system identification for home systems (sidf) -
Nhận dạng hệ thống dùng riêng
private system id (psid) -
Nhận dạng kế hoạch đánh số
numbering plan identification (npi) -
Nhận dạng kênh ảo
virtual channel identification (vci) -
Nhận dạng kênh lôgic
logical channel identification (lci) -
Nhận dạng khóa bí mật
secret key identification (skid) -
Nhận dạng khu vực cục bộ
local area identification or identity (lai) -
Nhận dạng khuyết tật từ xa
remote defect identification (rdi) -
Văn phòng bảo mật hệ thống
system security office -
Văn phòng của Uỷ ban Vô tuyến ITU
itu radio committee bureau (itu-br) -
Văn phòng dịch vụ sửa chữa
repair service bureau (rsb)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.