- Từ điển Việt - Anh
Nhập dữ liệu tự động
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
automatic data entry
Xem thêm các từ khác
-
Nhập hai lần
double entry, double keying -
Nhập hệ thống
system input -
Nhập kho dữ liệu
data warehousing (dw) -
Nhập lệnh
command input -
Nhập liệu
data entry (công việc), input, key in, hệ thống con nhập liệu, input subsystem, khối nhập liệu, input device, khối nhập liệu, input... -
Nhập liệu bằng bàn phím
keyboard input -
Nhập liệu vào bảng
table entry (tc), tc table entry -
Quán tính thị giác
persistence of vision, persistency of vision -
Quản trị cấu hình
configuration management, sự quản trị cầu hình, cm (configurationmanagement), giải thích vn : khái niệm configuration management liên quan... -
Quản trị cơ sở dữ liệu
data base administrator (dba) -
Quản trị địa chỉ
address administration, quản trị địa chỉ cục bộ, local address administration -
Quản trị địa chỉ cục bộ
local address administration -
Quản trị dữ liệu
data management, hệ thống quản trị dữ liệu tích hợp, integrated data management system (idms), sự quản trị dữ liệu điện tử,... -
Quản trị hệ thống
systems administrator, systems-management, dịch vụ quản trị hệ thống, systems management service -
Quản trị nguồn cải tiến
apm (advanced power management) -
Chuẩn lệch
quasi-instruction -
Chuẩn lượng thích đối tượng
ocs (object compatibility standard) -
Chuẩn mã dữ liệu
data encryption standard -
Chuẩn mã hóa dữ liệu DES
des (data encryption standard), giải thích vn : des là hệ bảo mật đối xứng dùng khóa riêng , nghĩa là cả bên gởi và bên nhận... -
Chuẩn màn hình SVGA
svga (super video graphics array), giải thích vn : là một chuẩn video tạo ra bởi hãng vesa ( video electronics standards association ) vào...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.