- Từ điển Việt - Anh
Nhật ký (công tác) số ghi
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
record
register
Xem thêm các từ khác
-
Nhật ký chi quỹ
cash disbursement journal, journal, cash disbursement -
Nhật ký công tác
book, nhật ký công tác xây lắp, construction and erection book -
Nhật ký công việc
job log -
Nhật ký dịch vụ
service log -
Quặng hạng cao
high-grade ore -
Quang hình học
geometric optics, geometrical optics, geometrical optics (go), ray optics -
Quang hóa
actinic, photo chemical, photo-actinic, photochemical, photochemical cell pin, ánh sáng quang hóa, actinic light, hiệu ứng quang hóa, actinic effect,... -
Quang hóa kế
actinometer -
Quang hoạt
active, photoactive, chất quang hoạt, active material, bộ chuyển đổi quang hoạt, photoactive transducer -
Quang học
danh từ., optical, optics, photology, optics., ăng ten quang học, optical antenna, ảnh quang ( học ), optical image, ảnh quang học, optical... -
Quang học điện tử
optoelectronics, electron optics -
Về khoa học
scientific -
Vẽ kỹ thuật
drafting, drawing, drawing technique, engineering drawing, technical sketch, giấy vẽ kỹ thuật, drafting paper, máy vẽ ( kỹ thuật ), drafting... -
Vẽ màu (cho đồ gốm)
put down in color work, put down in colour work -
Chưa nung
raw -
Chứa sét
argillaceous, argilliferous, argillous, clayey, đá vôi chứa sét, argillaceous limestone, đất chứa sét, argillaceous earth -
Nhật ký đóng cọc
driving record, driving report, penetration record, penetration report, pile-driving record (-sheet), piling record -
Nhật ký giếng khoan
well log -
Nhật ký hệ thống
syslog (system log), system log, system log (syslog), hàng thông báo nhật ký hệ thống, system log message queue -
Nhật ký hiện trường
field book, field log, field note, field record book
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · Tuesday, 16th July 3:50
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
Xem thêm. -
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này -
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
Xem thêm.