- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Nhảm
Thông dụng: unfounded., tin đồn nhãn, an unfounded rumour. -
Bốc hỏa
Thông dụng: get hot in the face, get hot in the head (theo quan niệm đông y)., (khẩu ngữ) flash out [in anger]. -
Nhẩm
Thông dụng: revise silently, try to memorize., whisper, say under one's breath., (thông tục) pocket., nhẩm bài... -
Nhặm
Thông dụng: irritate., (ít dùng) quick, nimble., quạt thóc xong thấy nhặm mắt, to feel some irritation... -
Nhấm nháp
Thông dụng: xem nhắm nháp -
Nhắm nháp
Thông dụng: cũng nói nhấm nháp peck at., no quá chỉ ăn nhắm nháp, to peck at food, having eaten more... -
Nhắm nhe
Thông dụng: (khẩu ngữ) aim at several times (before shooting), choose (select) in advance., nhắm nhe một... -
Bói
Thông dụng: to tell someone's fortune, to conjure up, to bear fruit for the first time, đi xem bói, to have one's... -
Nhằm nhè
Thông dụng: (địa phương) succeed, make it. -
Bồi
Thông dụng: Danh từ.: waiter (khách sạn), man-servant (nhà riêng bọn... -
Bỏi
Thông dụng: xem trống bỏi -
Bơi
Thông dụng: to swim, to row, to struggle, tập bơi, to learn to swim, bể bơi, a swimming pool, bơi xuồng... -
Nhầm nhỡ
Thông dụng: như lầm lỡ -
Bổi
Thông dụng: Danh từ.: twigs mixed with grass (dùng để đun), chaff, đống... -
Bới
Thông dụng: to dig up, to scratch up, to pick holes in (someone's coat), to abuse, to call (someone's) bad name,... -
Bời
Thông dụng: xem rối bời -
Bội
Thông dụng: danh từ., Động từ: to break, to act counter to, Tính... -
Bởi
Thông dụng: because, for, by, núi cao bởi có đất bồi, the mountain is high because of layers of earth deposits,... -
Nhàn
Thông dụng: leisure, idle, free., nhàn cư vi bất thiện, the devil makes work for idle hands -
Bôi bác
Thông dụng: Động từ: to smear, to stain (nói khái quát), to perform carelessly,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.