- Từ điển Việt - Anh
Nhỏ con
Thông dụng
Of a small stature.
Xem thêm các từ khác
-
Nhỏ dãi
thèm nhỏ dãi to have one's mouth watering. -
Nhơ danh
sully, smear (someone's) name., nhơ danh cha mẹ, to smear one's parents' name. -
Nhơ đời
shameful., Ăn cắp như thế thật nhơ đời, it is shameful to steal like that, it is a shame to steal like that. -
Cá hồng
snapper -
Cà kê
Tính từ: palaverting, telling a long yarn, nói cà kê mãi, to tell a very long yarn, ngồi cà kê suốt cả... -
Nho gia
danh từ., confucianist. -
Cà kheo
Danh từ: stilt, stilt-bird, đi cà kheo, to walk on stilts, chân như đôi cà kheo, stilt-like legs, lanky legs -
Chọc
Động từ: to poke, to thrust, to prick, to irritate, to rouse, prod, chọc lò than, to poke a stove, chọc tổ... -
Nho giáo
danh từ., confucianism. -
Cà khịa
Động từ: to pick a quarrel, tính hay cà khịa, to like to pick a quarrel, cà khịa với mọi người, to... -
Cà khổ
tính từ, trashy, gimcrack, worthless, of bad quality -
Nhỏ hẹp
narrow. -
Ca khúc
Danh từ: song, ca khúc cổ truyền, a traditional song, ca khúc cách mạng, a revolutionary song -
Nho học
danh từ., confucianism. -
Ca kỹ
danh từ, female opera singer, female operetta singer -
Cà là gỉ
như cà khổ -
Nho lâm
confucianist circles, confucian scholardom. -
Cà là mèng
như cà mèng -
Nhỏ lửa
[over] a low fire. -
Ca la thầu
salted kohlrabi.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.