- Từ điển Việt - Anh
Những nguyên tắc kinh doanh
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
business principles
Xem thêm các từ khác
-
Bộ Kinh tế
ministry of economic affairs -
Chương trình khách trọ thường xuyên
frequent stay program -
Số hàng trữ kho
inventory -
Những nhà nghỉ dọc bãi biển
beach-side bungalows -
Sự kiểm soát quản lý nội bộ
internal administrative control -
Thị trường lao động bên ngoài (hãng)
external labour market -
Đóng cửa hàng
put up the shutters (to...) -
Những nhiệm vụ phân phối
distribution missions -
Chương trình khích lệ
incentive program -
Sự kiểm soát sản xuất
manufacturing consignment, manufacturing control -
Những nhu cầu mới phát sinh
emerging needs -
Số hàng trữ quá nhiều
overstock -
Thị trường lao động trong nước
internal labour market -
Bó lại, buộc bằng đai thép
steel strapping -
Đóng cửa thị trường
close market (to...) -
Những nhu cầu tăng thêm
incremental demands -
Số hàng xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu
excess of exports over imports -
Những nơi tiêu khiển
pleasure places -
Chương trình khoan
drilling program, chương trình khoan khai thác, development drilling program, chương trình khoan thăm giò, exploratory drilling program, chương... -
Sự kiểm soát sinh đẻ
birth control
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.