- Từ điển Việt - Anh
Nhựa ánh
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
glance pitch
Xem thêm các từ khác
-
Nhựa ankyl phenolat
alkylphenol resin -
Nhựa bdellium
bdellium, giải thích vn : một loại nhựa thơm bằng gôm của vài giống cây commiphora , chủ yếu được dùng để làm mùi thơm... -
Nhựa focmanđehyt melamin
melamine formaldehyde resin (mf) -
Nhựa focmanđehyt resocxinol
resorcinol resin, resorcylic -
Nhựa furan
furan resin -
Viên hạt đen
drop black, giải thích vn : các viên nhỏ của cacbon , nước và hồ được dùng như chất [[nhuộm.]]giải thích en : pellets of carbon,... -
Viên mắt cá
fish eye -
Nhựa gắn, ma-tit
lute, giải thích vn : hỗn hợp chứa đất , mềm được sử dụng cho đóng hay bịt kín các lỗ hổng , chỗ nối , hoặc bề... -
Nhựa ghép thuyền
naval stores, giải thích vn : từ để chỉ các loại nhựa cây lấy từ các cây có quả dạng hình nón( đặc biệt là cây thông)... -
Nhựa giai đoạn A
resol -
Nhựa giai đoạn B
b-stage resin -
Nhựa glyptal
glyptal resin, glyptal, giải thích vn : tên thương mại của loại nhựa có đặc tính: không thấm nước , trong suốt , có độ bám... -
Nhựa gỗ
wood resin -
Nhựa guđron atphan
asphalt tar pitch -
Nhựa Highgate
highgate resin -
Nhựa hóa đá
fossil resin -
Nhựa hòn đá
burmite -
Nhựa không pha
straight resin -
Viễn nhiệt kế
telethermometer -
Lá chì
lead foil, sheet lead
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.