Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Nhựa đường

Mục lục

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

asphalt

Giải thích VN: 1. Một loại vật chất giống hắc ín, màu tối trong tự nhiên hay chưng cất từ dầu mỏ. 2. Hỗn hợp của nguyên liệu này với cát, sỏi hoặc những phụ gia tương tự, được dùng làm vật liệu lót đường. 3. Bất cứ loại nguyên liệu nào tương tự. 4. liên quan hoặc chứa những nguyên liệu như vậy. Do vậy, thể khối nhựa đường, xi măng nhựa đường,sơn nhựa đường, giấy nhựa đường, vật liệu để lót đường, vật liệu nhựa đường dùng để lợp mái, tấm ốp nhựa đường, ngói nhựa [[đường.v.v.]]

Giải thích EN: 1. a dark, tarry, bituminous material found naturally or distilled from petroleum.a dark, tarry, bituminous material found naturally or distilled from petroleum. 2. a mixture of this material with sand, gravel, or similar additives, used in paving.a mixture of this material with sand, gravel, or similar additives, used in paving. 3. to apply any of these materials.to apply any of these materials. 4. relating to or containing such materials. Thus, asphalt block, asphalt cement, asphalt paint, asphalt paper, asphalt paving, asphalt roofing, asphalt shingle, asphalt tile, and so on.relating to or containing such materials. Thus, asphalt block, asphalt cement, asphalt paint, asphalt paper, asphalt paving, asphalt roofing, asphalt shingle, asphalt tile, and so on.

atfan nhựa đường
tar asphalt
gia cố đất sử dụng nhựa đường
asphalt soil stabilization
lớp áo nhựa đường
asphalt revenue
lớp nhựa đường
coat of asphalt
lớp phủ nhựa đường
asphalt overlay
ma tít nhựa đường
mastic asphalt
máy nung nhựa đường
asphalt heater
máy rải nhựa đường
asphalt distributor
máy rải nhựa đường
asphalt spreader
máy trải nhựa đường
asphalt distributor
nhựa đường lỏng
poured asphalt
nhựa đường nhân tạo
artificial asphalt
rải nhựa đường
asphalt grouting
rải nhựa đường
asphalt overlay
thợ rải nhựa đường
asphalt laying worker
thùng nấu nhựa đường
asphalt kettle
vỉa nhựa đường
asphalt leveling course
việc quét nhựa đường
asphalt grouting
asphalt grout
bitumen

Giải thích VN: 1. Theo tên ban đầu, một loại nhựa đường nguồn gốc từ Á Minoa. 2. Bất cứ loại chất dính, màu đen hỗn hợp của các hiđrôcacbon xảy ra tự nhiên hay bằng quá trình nhiệt phân trong khí quyển hòa tan hoàn toàn với cacbondisunfit; lấy được chủ yếu từ các sản phẩm daaufhoar tự nhiên bị ôxi hóa hay trong quá trình chưng cất dầu [[hỏa.]]

Giải thích EN: 1. originally, a type of asphalt occurring naturally in Asia Minor.originally, a type of asphalt occurring naturally in Asia Minor. 2. any similar black, sticky mixture of hydrocarbons occurring naturally or pyrolytically in the atmosphere and completely soluble in carbon disulfide; obtained mainly from natural oxidized petroleum products or from a petroleum distillation process.any similar black, sticky mixture of hydrocarbons occurring naturally or pyrolytically in the atmosphere and completely soluble in carbon disulfide; obtained mainly from natural oxidized petroleum products or from a petroleum distillation process.

hỗn hợp bitum nhựa đường
bitumen tar mixture
máy nấu nhựa đường
bitumen plant
máy rải bitum nhựa đường kiểu rơmoóc
trailer-type bitumen and tar spraying machine
máy rải bitum nhựa đường kiểu xe rơmooc
trailer-type bitumen and tar spraying machine
máy rải nhựa đường
bulk-asphaltic-bitumen distributor
nhựa đường oxi hóa
blown bitumen
trạm nấu nhựa đường
bitumen plant
goudron
mineral pitch
oil tapping
paving asphalt
petroleum tar
road bitumen
road pitch
road tar
công nghiệp nhựa đường
road tar industry
lớp phủ đá dăm xâm nhập nhựa đường
road tar type penetration macadam
nhũ tương nhựa đường
road tar emulsion
tar
tar tapping

Xem thêm các từ khác

  • Siết

    Động từ, brace, clamp, clip, pull back, tighten, to cut off, to slash off, to squeeze, to wring, to fasten, bulông siết bộ chia điện, distributor...
  • Siết chặt

    fasten, fixing, tighten, siết chặt các kẹp cáp lại, fasten the cable clamps, bulông siết chặt, fixing bolt, siết chặt bu lông, tighten...
  • Siết chặt các kẹp cáp lại

    fasten the cable clamps
  • Siết vào

    clip to
  • Siêu

    Danh từ: herbsimmering pot, ultra, extra, curved-tipped scimitar, băng siêu rộng, ultra-wideband (uwb), bộ chuyển...
  • Siêu âm

    danh từ, tính từ, supersonic, supersonic (ss), supersound, ultrasonic, ultrasonic (us), ultrasonic sound, ultrasound, us (ultrasonic), ultra sonic,...
  • Viêm tủy sống

    myelitis, notomyelitis, rachiomyelitis
  • Có bạc

    argental, gamble, gambler, benched, multidiameter, staged, staggered, step-by-step, stepped, step-shaped
  • Cỗ bài

    a pack of cards, card deck, deck
  • Nhựa epoxy

    epoxy resin, epoxy, epoxy resin, synthetic resin
  • Siêu âm học

    ultrasonics, supersonics
  • Siêu âm kiểm tra

    through transmission, giải thích vn : là phương pháp kiểm tra đặc tính cấu trúc của vật thể bằng cách cho sóng siêu âm đi...
  • Siêu áp suất

    superpressure
  • Siêu cán

    supercalendering, giải thích vn : quá trình đánh bóng lên giấy dùng hơi nước và áp suất [[cao.]]giải thích en : the process of placing...
  • Siêu cao

    superelevation, superhigh, ultrahigh, nhãn chỉ siêu cao, superelevation marker, nhãn chỉ siêu cao, superelevation tag, siêu cao cân bằng, superelevation,...
  • Siêu cao của ray

    rail elevation
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top