- Từ điển Việt - Anh
Nhựa bitum
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
asphalt tar
bitumen
bituminous pitch
bituminous tar
Xem thêm các từ khác
-
Nhựa cánh kiến
benzoin resin, lacca, shellac, giải thích vn : loại nhựa có mùi thơm đặc trưng được lấy từ vỏ của rất nhiều loại cây ở... -
Nhựa cao su
hevea, latex, rubber cement, rubber glue, rubber resin, sơn nhựa cao su, latex paint, nhựa cao su clo hóa, chlorinated rubber resin -
Nhựa cây
gum, gum resin, latex, mastic compound, natural resin, wood tar, gum chicle, sap, vegetable gum -
Sét kết
clay stone, argillite -
Sét lẫn cuội
boulder clay, glacial clay, till -
Sét lẫn đá tảng
boulder clay, glacial clay, till -
Sét lẫn sỏi
boulder clay, glacial clay, till -
Sét mỡ
fat clay, rich clay, rich clay -
Sét nung
burned clay, baked clay -
Chương trình bảo dưỡng
maintenance program -
Chương trình bảo toàn năng lượng
energy conservation program -
Chương trình bảo tồn (cảnh quan)
maintenance program (landscaping) -
Nhựa cumaron
coumarone resin -
Sét pha
clay loam, clay, sandy, loam -
Sét pha cát
lam, sand (y) clay, sand (y) loam, sandy clay, sandy loam -
Sét tảng đá lăn
boulder clay -
Sét tảng lăn
boulder clay, glacial clay, till, tillet (e) -
Sét tẩy trắng
bleaching clay -
Sét trắng
argil -
Chuyển động tự do
free motion, free' motion, free movement
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.