- Từ điển Việt - Anh
Nheo nhóc
Thông dụng
Tính từ.
- (of children) to be neglected; uncared for.
Xem thêm các từ khác
-
Nhẽo nhợt
very pasty. -
Nhép
chit., thằng [[nhép, a chit of a child., =]] -
Bưởi đào
rosy-pulped polemo. -
Bưởi đường
sweet polemo. -
Buổi sáng
morning., in the morning. -
Nhếu nháo
, =====chew roughly . -
Buổi trưa
noon, midday., at noon, at midday. -
Bươm bướm
Danh từ.: butterfly, truyền đơn bươm bướm, hand-sized leaflet, hand tract -
Buồm lái
(hàng hải) mizen-sail. -
Buồm mũi
(hàng hải) foresail. -
Nhị cái
(thực vật) pistil. -
Bướm ong
butterflies and bees; the libertine set, buông lời bướm ong, to drop words of a libertine; to flirt -
Buôn
Động từ: to sell, to trade, Danh từ.: south vietnamese mountain village, đi... -
Nhi đồng
danh từ., young child. -
Nhị đực
(thực vật) stamen. -
Nhị giáp
(cũ) second grade (doctorate). -
Buồn bã
sad, melancholy, buồn bã trong lòng, to be sad at heart, vẻ mặt buồn bã, to look sad, cảnh trời chiều buồn bã, the dusky scenery was... -
Nhị hỉ
newly-weds first visit to the bride ' s family ( one the wedding day ' s morrow ). -
Buôn bạc
to deal in foreign currencies -
Buồn bực
sad and fretty, buồn bực vì đau ốm luôn, to be sad and fretty because of frequent illness, không nói ra được càng thấy buồn bực,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.