- Từ điển Việt - Anh
Nhiễu cảm ứng điện từ
Vật lý
electromagnetic interference
Xem thêm các từ khác
-
Nhiều điện tử
electronic interference, electromagnetic noise, many-electron -
Nhiều electron
many-electron -
Nhiễu Gauss
gaussian noise -
Nhiễu Gauxơ
gaussian noise -
Nhiều hạt nhân
multinuclear -
Nhiễu loạn điện từ
electromagnetic disturbance, strays, giải thích vn : sự nhiễu loạn điện từ ở trong máy thu thanh không do đài phát . -
Nhiễu lượng tử
quantization noise -
Nhiễu phát rộng
broadcast interference (bci) -
Nhiễu quang
optical interference -
Nhiều tiêu điểm
multi-focal (mf) -
Nhiễu xạ ánh sáng
diffraction of light -
Nhiễu xạ electron
electron diffraction, nhiễu xạ electron chùm hội tụ, convergence beam electron diffraction (cbed), nhiễu xạ electron năng lượng cao, high... -
Nhiễu xạ electron chùm hội tụ
convergence beam electron diffraction (cbed) -
Nhiễu xạ electron năng lượng cao
high energy electron diffraction (heed) -
Nhiễu xạ electron năng lượng thấp
low energy electron diffraction (leed) -
Nhiễu xạ electron phản xạ năng lượng cao
reflection high energy electron diffraction (rheed) -
Nhiễu xạ electron theo diện tích chọn lọc
selected area electron diffraction (saed) -
Nhiễu xạ electron truyền qua
transmission electron diffraction -
Nhiễu xạ nơtron
neutron diffraction -
Nhiễu xạ tia X
x-ray diffraction
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.