- Từ điển Việt - Anh
Nhiệm vụ hệ thống
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
system task
Xem thêm các từ khác
-
Nhiệm vụ hỗ trợ công việc
job support task -
Nhiệm vụ kiểm tra
control track time code, test task -
Nhiệm vụ làm việc
work task -
Quanh thận
circumrenal, perinephric, perirenal, bơm khí quanh thận, perirenal insufflation -
Vectơ cột
column row, column vector, vector column -
Vectơ điện
electric vector, electrical vector, electric-field intensity, electric-field strength, electric-field vector -
Chùi
Động từ: to rub off, to scrape off, to wipe, to mop, efface, rub out, scrub, wipe, chùi chân vào bãi cỏ,... -
Chùm
Danh từ: cluster, bunch, pencil, raceme, fonticulusmastoideus, battery, bumping, bunch, bundle, fascicle, group, light... -
Nhiệm vụ lập lịch biểu chính
master scheduler task -
Nhiệm vụ nền
background job -
Nhiệm vụ quản lý
administrative task, management function, management task -
Nhiệm vụ sản xuất
work task, production program -
Nhiệm vụ thứ yếu
secondary task -
Nhiệm vụ truyền thông
communication task -
Nhiễm xạ
be affected by radioactivity., contamination, contaminated, máy đo độ nhiễm xạ, contamination meter, nhiễm xạ gama, gamma-contamination -
Quarter landing
quarter-pace -
Quartic ghềnh
space quartic -
Vectơ điều khiển địa chỉ
acv (address control vector), address control vector, address control vector (avc) -
Vectơ điều khiển kênh
channel control vector (chcv), channel data vector, chcv (channel control vector) -
Vectơ định vị
fixed vector, localized vector, position vector
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.