- Từ điển Việt - Anh
Nhiệt độ (trạng thái) ổn định
Điện
Nghĩa chuyên ngành
steady-state temperature
Xem thêm các từ khác
-
Nhiệt độ bách phân
centigrade temperature, temperature in degrees celsius -
Vệt dội biển
sea clutter, giải thích vn : vệt tại màn hình ra đa trên tàu bay do hiện tượng phản xạ sóng tại mặt biển , còn gọi là vệt... -
Quay tử ferit
ferrite rotator -
Quạt hút cưỡng bức
forced draft fan, forced draught fan -
Quạt khí hồi lưu
gas-recirculation fan -
Quạt khói
flue blower -
Nhiệt độ chuyển mạch danh định
nominal changeover point -
Nhiệt độ chuyển pha
phase-transition temperature -
Nhiệt độ đầu ra
outlet temperature -
Quạt tụ biến thiên
variable capacitor sector -
Vệt phóng điện
discharge path -
Chùm tia catốt
cathode-ray pencil -
Que hàn có thuốc
flux-coated electrode -
Que thử
probe, giải thích vn : que thử có đầu nhọn bằng kim loại để chấm vào các điểm đặc biệt trong mạch cần được đo . -
Que thử điện
test probe, giải thích vn : que thử điện bằng kim loại có cán cách điện . -
Nhiệt độ khí tuabin
turbine gas temperature -
Quét chữ nhật
rectangular scan, giải thích vn : hệ thống quét bất kỳ tạo ra hình chữ nhật . -
Quét điểm sáng
sweep, giải thích vn : Điểm sáng tự trôi qua phải màn hình . -
Qui hoạch hệ thống điện
power system planning -
Qui hoạch năng lượng
power planning
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.