- Từ điển Việt - Anh
Nhiệt độ bề mặt
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
surface temperature
Xem thêm các từ khác
-
Quay số vào
dial-in -
Quay số xa trực tiếp
direct distance dialing -
Quay stencil
run off stencil -
Quay tay quay
cranking -
Quay theo
involve -
Quay theo hướng đông/ đặt hướng
orient, giải thích vn : 1 . quay về phía đông hay cố định ở một vị trí theo hướng đông 2 . vẽ một bản đồ thẳng hàng... -
Quầy thu tiền
money office -
Quay trả lại
unwind -
Vết địa chỉ
address track, address trace -
Vết điều khiển không chuẩn
nonstandard control track -
Vệt định thời
clock track, timing track -
Vệt dội tạp
background return, clutter, radar clutter -
Vệt dội tạp do biển
sea clutter, sea return, wave clutter -
Vết dội tạp do đất
land return, terrain echoes, ground clutter, ground flutter, ground return -
Vệt dội tạp rađa
background return, clutter, radar clutter -
Vết đốm
mottled discoloration, patch, splash, stigma -
Vết đốm gỉ
aerugo, stain -
Nhiệt độ bề mặt dễ tiếp xúc (của máy)
temperature of touchable surfaces -
Nhiệt độ bên trong
inside temperature, interior [internal] temperature, interior temperature, internal temperature, intrinsic temperature, nhiệt độ bên trong sản... -
Nhiệt độ bình thường
atmospheric temperature, normal temperature, normothermia
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.