- Từ điển Việt - Anh
Nhiệt độ và áp lực tiêu chuẩn
Mục lục |
Đo lường & điều khiển
Nghĩa chuyên ngành
standard temperature and pressure
Standard temperature and pressure (STP)
Xem thêm các từ khác
-
Nhiệt độ và áp suât tiêu chuẩn
standard temperature and pressure (stp), standard temperature and pressure -
Nhiệt độ và độ ẩm không đổi
constant temperature and humidity -
Nhiệt dung của (nước) đá
ice heat capacity -
Nhiệt dung của cách nhiệt
insulation heat capacity -
Nhiệt dung của đá
ice heat capacity -
Nhiệt dung của hơi
vapour heat capacity -
Nhiệt dung dịch
heat of dilution, heat of solution, nhiệt dung dịch vi sai, differential heat of solution -
Nhiệt dung dịch vi sai
differential heat of solution -
Nhiệt dung điện tử
electronic heat capacity -
Nhiệt dung freon
freon heat capacity -
Nhiệt dung hơi
vapour heat capacity -
Nhiệt dung mol
molar heat capacity, molecular heat -
Nhiệt dung nguyên tử
atomic heat, atomic heat capacity -
Nhiệt dung riêng amoniac
ammonia heat capacity -
Nhiệt dung riêng của (nước) đá
specific heat of ice -
Nhiệt dung riêng của chất lỏng
liquid heat capacity -
Nhiệt dung riêng của freon
freon heat capacity -
Nhiệt dung riêng của không khí
specific heat of air -
Nhiệt dung riêng của nước đá
specific heat of ice -
Nhiệt dung riêng đẳng tích
constant-volume specific heat
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.