- Từ điển Việt - Anh
Nhiệt kế cryo
Đo lường & điều khiển
Nghĩa chuyên ngành
cryogenic temperature thermometer
Xem thêm các từ khác
-
Nhiệt kế cực tiểu và cực đại
minimum and maximum thermometer -
Nhiệt kế đĩa
dish thermometer -
Nhiệt kế địa chất
geologic thermometer -
Nhiệt kế điện từ
electronic thermometer, electronic thermometer, thermistor -
Nhiệt kế đo (nhiệt độ) mối hàn
temperometer -
Nhiệt kế dùng khí
gas thermometer -
Nhiệt kế Fảhenheit
fahrenheit thermometer -
Nhiệt kế Fahrenheit
fahrenheit thermometer -
Nhiệt kế giãn nở
expansion thermometer, nhiệt kế ( giãn nở ) chất lỏng, liquid expansion thermometer, nhiệt kế giãn nở kim loại, metal expansion thermometer -
Nhiệt kế giãn nở chất lỏng
liquid bulb thermometer -
Nhiệt kế giãn nở kim loại
metal expansion thermometer -
Nhiệt kế giãn nở nhiệt
expansion thermometer -
Nhiệt kế hai kim loại
bimetallic thermometer -
Nhiệt kế học
thermometry -
Nhiệt kế hỗn hợp hơi hàn
cryogenic temperature thermometer -
Nhiệt kế khí nitơ
nitrogen gas thermometer -
Nhiệt kế khô
dry bulb-db, fahrenheit dry bulb-fdb -
Nhiệt kế không khí
air thermometer, nhiệt kế không khí bức xạ, radiation air thermometer (rat) -
Nhiệt kế không khí bức xạ
radiation air thermometer (rat) -
Nhiệt kế kiểu cặp nhiệt
thermocouple thermometer
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.