- Từ điển Việt - Anh
Nhiệt trở bên trong
Điện
Nghĩa chuyên ngành
internal heat transfer resistance
Xem thêm các từ khác
-
Nhiệt trở suất
thermal resistivity -
Nhiệt trở tổng (giá trị R)
overall thermal resistance (r.value) -
Nhiệt trở trên mặt
surface heat transfer resistance -
Vị trí chổi than
brush position -
Nhiệt xạ
thermionic, giải thích vn : khoa nghiên cứu về sự phát điện tử bằng nhiệt . -
Quy ước màu
color code, giải thích vn : hệ thống quy ước màu sắc dùng để phân loại dây dẫn điện trong các hệ thống điện , các thiết... -
Nhiều chân cắm
multipin -
Nhiều chốt cắm
multipin -
Quyền cấp điện
electricity supply authority -
Vị trí đóng mạch
on position -
Nhiều cực
multielectrode, multipolar -
Nhiều dầu (bảng điện)
multiple head -
Nhiều điện cực
multiple electrode -
Nhiễu điện trở
resistance noise -
Nhiễu Hash
hash, giải thích vn : nhiễu âm trong máy thu gây ra bởi tia lửa điện trong mạch đánh lửa động cơ xăng , máy điện có cổ... -
Quyền sở hữu công nghiệp
patent rights, industrial property, industrial property rights, patent rights, trademark right -
Vị trí nối đất
earthing position, grounding position -
Vị trí quy chiếu
reference position, giải thích vn : viị trí góc của vectơ đối cực hay đồng hóa làm chuẩn cho việc đo góc . -
Vị trí sét đánh
lightning strike position -
Sào thao tác
operating stick, hot stick
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.