- Từ điển Việt - Anh
Nhi nhí
Thông dụng
Whisper uninter lligibly.
Xem thêm các từ khác
-
Buồn phiền
sad and worried, đừng để bố mẹ phải buồn phiền vì mình, don't make your parents sad and worried because of your behaviour -
Nhí nhố
higgledy-piggledy; at sixes and sevens., làm ăn nhí nhố, to do things in a higgledy-piggledy manner., nói nhí nhố vài câu, to talk at sixes... -
Buồn rầu
tính từ., sad-looking, sorrowful -
Nhí nhoẻn
smile playfully., tính nhí nhoẻn, to be in the habit of smilling playfully and incessantly. -
Buồn rượi
wearing a dismal face from sadness; very sad. -
Nhi nữ
(cũ) the weaker sex. -
Buồn tẻ
dull, humdrum, cuộc sống buồn tẻ, a humdrum life -
Nhị phẩm
civilian second mandarin grade. -
Buồn tênh
very sad. -
Khát máu
tính từ, bloodthirsty, bloodthirsty -
Ngư trường
fishery, fishing-ground., fishery, fishing grounds, piscary -
Buồn teo
extremely sad -
Buồn thảm
tính từ., dismal. -
Nhị tâm
double-faced, double-dealing., Ăn ở nhị tâm, a double-dealing behaviour., con người nhị tâm, a double-faced person. -
Buồn thiu
gloomily sad -
Nhị thể
two-coloured (of cats). -
Buôn tiền
như buôn bạc -
Buồn tình
bored, at a loose end, ngồi không một mình buồn tình bỏ đi chơi, he got bored sitting by himself and went out for a walk -
Nhị trùng âm
danh từ., diphthong. -
Nhị viện chế
(chính trị) bicameralism.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.