- Từ điển Việt - Anh
Nhu cầu chất lượng
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
quality requirements
Xem thêm các từ khác
-
Các biện pháp vệ sinh môi trường thành phố
city sanitation measures -
Số trung bình ước chừng
rough average -
Sự khóa sổ cuối năm
year-end closing -
Nhu cầu chế biến xuất khẩu
export processing needs -
Thị trường chuyên chở hàng hóa bằng tàu biển
shipping freight market -
Chứng thư ủy quyền
vesting deed -
Đơn vị Hỗn hợp tiền tệ Châu Âu
european composite unit -
Nhu cầu cho vay của khu vực nhà nước
public sector lending requirement -
Các biện pháp về thuế
tax package -
Sở trưng tín
inquiry agency, sở trung tín thương mại, mercantile inquiry agency, sở trưng tín thương mại, mercantile inquiry agency, sở trưng tín... -
Sự khóa sổ một tài khoản
closing of an account -
Nhu cầu chưa thỏa mãn
backlog demand -
Chứng thư xác thực
authentic act -
Thị trường chuyển khẩu
transit market -
Đơn vị kế toán
accounting unit -
Nhu cầu cơ bản
basic needs, basic price, basic requirement -
Các biểu thị hàng đầu
leading indicators, chỉ số của các biểu thị hàng đầu ., index of leading indicators, giải thích vn : thành tố của chỉ số được... -
Sở trung tín thương mại
mercantile inquiry agency, mercantile inquiry agency -
Sự khóa sổ tạm để trả cổ tức
shut for dividend -
Chứng thư y tế
certificate of soundness
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.