- Từ điển Việt - Anh
Nhu cầu không được thỏa thuận
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
unsatisfied demand
Xem thêm các từ khác
-
Chứng từ bên nợ
debit slip -
Sở Vật giá
assessors' department -
Nhu cầu không ổn định
unsteady demand -
Thị trường có tổ chức
organized market -
Đơn vị mua bán
trading unit, unit of trading, giải thích vn : số cổ phần , trái phiếu hay các chứng khoán khác thông thường được chấp nhận... -
Các cảng chính của Mỹ
main us ports -
Chứng từ bồi thường
claim document -
Nhu cầu không thỏa mãn được
backlog of demand -
Thị trường coi trọng chất lượng
quality market -
Sự khôi phục giá trị tiền tệ
revalorization (of currency) -
Các cảng chính của Nhật bản
japan's main ports -
Sự khôi phục nhanh chóng
quick recovery -
Chứng từ bù trừ nhau
cross slip -
Đơn vị mua bán thông thường
normal trading unit -
Thị trường công ăn việc làm
job market -
Nhu cầu lặp lại
repeat demand -
Các cảng Đại Tây Dương (thuộc Mỹ)
atlantic (coast) ports -
Số vốn kêu gọi đầu tư
called investment capital -
Đơn vị ngân sách
budget entity -
Thị trường công khai
market overt, public market
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.