- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Nung mủ
fester, suppurate., nhọt nung mủ, the boil is festering. -
Núng na núng nính
xem núng nính (láy). -
Nung nấu
Động từ., to heat. -
Cha anh
elders, giáo dục thiếu nhi thành những người kế tục xuất sắc sự nghiệp cách mạng của cha anh, to train the children into outstanding... -
Núng nính
rotund, flabbily fat. -
Chả bù
như chẳng bù -
Nũng nịu
Động từ., to coddle oneself. -
Cha cả
(địa phương) bishop. -
Cha chả
oho! aha! -
Chả chớt
Tính từ: half-serious half-joking, giọng chả chớt, a half-serious half-joking voice, nói chả chớt, to... -
Nung núng
xem núng (láy). -
Cha chú
elder, person belonging to one's parents' generation, ông ấy là bậc cha chú của tôi, he ranks with people of my parents' generation -
Cha cố
clergymen, clergy -
Chà đạp
to trample on, chính quyền phản động chà đạp lên các quyền tự do dân chủ của nhân dân, the reactionary regime trampled upon the... -
Nước bí
stalemate., fix, straits, cleft stick, pinch, pretty pass. -
Cha đầu
godfather. -
Cha đẻ
father, one's own father. -
Chả giò
(mỹ) egg roll; minced pork roll; cha gio, - ở miền bắc: chả giò là pork sausages- ở miền nam: chả giò là fried spring-rolls -
Cha giượng
stepfather. -
Nước canh
soup
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.