- Từ điển Việt - Anh
Oát kế điện động học
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
electrodynamic wattmeter
Giải thích VN: Dụng cụ đo dòng điện có tần số thấp bằng oát, hoạt động bằng mômen quay giữa các dòng điện nhờ các cuộn cố định và di [[động.]]
Giải thích EN: An instrument that is designed to measure low-frequency electricity in watts, and is activated by the torque exerted between currents carried by fixed and movable coils.
Xem thêm các từ khác
-
Oát kế nhiệt
thermal wattmeter, giải thích vn : là thiết bị dùng để giữ nhiệt được nhận dạng bởi cặp nhiệt điện phổ biến là thiết... -
Oát kế tĩnh điện
electrostatic wattmeter, giải thích vn : dụng cụ đo điện áp cao bằng wat bằng lực tĩnh [[điện.]]giải thích en : an instrument... -
Obitan
orbital, obitan phân tử, molecular orbital, phức chất obitan ngoài, outer orbital complex, phức obitan trong, inner orbital complex -
OC
screw, degree celsius [centigrade] -
Ốc an toàn
nut lock -
Ốc bắt kim khí
machine screw -
Ốc bít kín
foundation bolt -
Ốc cản bàn đạp ly kết
clutch stop screw -
Ốc cản bàn ly đạp
clutch stop screw -
Cái đục xoi rãnh
cross cutting chisel, fluting chisel, grooving chisel -
Cái đui
bearing bushing -
Cái ê tô
table-clamp, vise, vise, vice -
Cái ê tô, cái kẹp
table-clamp -
Động cơ phát động
cranking motor, starter motor, starting motor -
Động cơ phát khởi
starting engine -
Động cơ phòng nổ
flameproof motor -
Động cơ phóng thoát
launch escape motor -
Đông cơ phụ
booster, auxiliary engine, auxiliary motor, booster (engine), donkey engine, pony motor, starting engine -
Động cơ phun xăng
fuel-injected engine, fuel-injection engine, inject engine -
Động cơ pittông
steam engine, piston engine, động cơ pittông kép, double-piston engine, động cơ pittông kép, twin-piston engine, động cơ pittông lắp...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.