- Từ điển Việt - Anh
Parabôn bậc 4
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
fourth-degree parabola
Xem thêm các từ khác
-
Parabôn bậc cao
parabola of higher order -
Parabôn bậc hai
second degree parabola -
Parabôn hội tụ
parabola of convergence -
Parabôn mật tiếp
osculating parabola -
Parabôn nửa bậc ba
semi-cubical parabola -
Parabôn Thomson
thomson parabolas -
Parabôn tiêu
focal parabola -
Triệu phép tính dấu phẩy động mỗi giây
mflops (million floating-point operations per second), giải thích vn : một đơn vị để đo tốc độ máy tính . -
Triệu phép toán dấu chấm động trong một giây
million or floating point operations per second (mplops) -
Triệu phép toán trên một giây
million operations per second (mops) -
Triệu suy luận logic trên giây
millions of logical inferences per second (mlips) -
Du xích đo chiều sâu
vernier gauge -
Dư, còn lại
remanent -
Para-giải tích
paraanalytic -
Paul Revere tour
paul revere tour, giải thích vn : là chuyến đi của một thương gia có điểm xuất phát không trùng với điểm kết thúc . paul... -
PB
petabyte, giải thích vn : là một đơn vị kích thước dữ liệu . một petabyte tương ứng 1000 terabyte ( tb ). -
Trình bao bọc
wrapper -
Trình bảo vệ màn hình
screen saver, giải thích vn : một loại trình tiện ích nhằm kéo dài tuổi thọ màn hình của bạn bằng cách thay đổi hình hiển... -
Trình bày theo bảng dọc
vertical tabulation (vt) -
Đủ, thỏa mãn
suffice
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.