- Từ điển Việt - Anh
Phá băng bằng gió
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
air defrosting
Xem thêm các từ khác
-
Phá băng bằng không khí
air thawing, phá băng bằng không khí tĩnh, still air thawing -
Phá băng bằng không khí tĩnh
still air thawing -
Phá băng bằng nước
water defrosting, phá băng bằng nước lạnh, cold-water defrosting -
Phá băng bằng nước lạnh
cold-water defrosting -
Phá băng bằng phun nước
defrosting by water spray -
Phá băng bằng quạt gió
airblast thawing -
Phá băng chân không
vacuum thawing -
Phá băng liên tục
continuous defrosting -
Phá băng siêu âm
ultrasonic defrosting -
Cáp dẹt
ribbon cable -
Cấp dịch vụ thuê bao
subscriber class of service -
Phá băng theo thời gian (rơle thời gian)
time defrosting -
Phá băng trong hầm lạnh
tunnel defrosting -
Phá băng tự động
automatic defrosting, chu kỳ phá băng tự động, automatic defrosting cycle, hệ phá băng tự động, automatic defrosting system, hệ thống... -
Pha chậm
lagging phase -
Pha Cheverel
cheverel phases -
Cấp điều hòa không khí
degree of air conditioning -
Ổ (đĩa, băng)
drive -
Cáp đường truyền
transmission-line cable -
Cặp ganvanic
galvanic couple
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.