- Từ điển Việt - Anh
Phá sản
Mục lục |
Thông dụng
Động từ.
To fail completely.
To go bankrupt.
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
fail
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
bankruptcy
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
bankrupt
bankruptcy
break
broke
bust
go bankrupt
insolvent
Xem thêm các từ khác
-
Pha sản xuất
production phase -
Phá sập
pull down (a builing) ; demolish, caving -
Phá sập tầng phụ
sublevel caving -
Dung lượng dầu
oil capacity -
Pha tạp khí
gas-dopping -
Dung lượng lò
furnace capacity -
Pha thăm dò
exploration phase -
Pha thêm
incremental dilution, dope -
Dung lượng phân cực
polarization capacity -
Dung lượng riêng
specific capacity -
Dung lượng thể tích của xi lanh
cubic capacity of cylinder -
Pha trộn dự trữ
blending stock, giải thích vn : một vật liệu sử dụng để trộn các sản phẩm dầu [[mỏ.]]giải thích en : any material used to... -
Pha trộn được
mixable -
Phá vỡ điện môi
dielectric break -
Phá vỡ màng
film rupture -
Dung lượng xi lanh
cylinder charge, stroke capacity -
Dung môi ẩn và dung môi trực tiếp
cosolvent, giải thích vn : một chất không hòa tan trở thành một dung môi có thể sử dụng được khi một lượng dung môi hoạt... -
Dung môi béo
fat solvent -
Dung môi cao su
rubber solvent -
Dung môi cất trực tiếp
straight-run solvent
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.