- Từ điển Việt - Anh
Phát biểu
Mục lục |
Thông dụng
Động từ.
To express, to formulate.
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
express opinions
qualify
Xem thêm các từ khác
-
Để dành
Động từ: to save; to economize, lay aside, put aside (to...), thrift -
Dè dặt
tính từ, safe, cautious; careful -
Gieo cấy
sow and transplant (rice plants...), cultivate., seed -
Bậc thầy
masterly, master., master, Đây là một công trình bậc thầy, this is the work of a master hand. -
Phật lăng
(từ cũ) franc (monetary unit), franc, đồng phật-lăng vàng, gold franc -
Bạch tuộc
danh từ, nautilus, poulp, poulpe -
Tài lực
danh từ., exchequer, finance, financial power, financial resources, means, moneyed resources, resources, capability, capacity. -
Giới
Danh từ: set; circle; world, order, quarter, văn giới, the world of literature, hệ thống thông tin lệnh... -
Bài bình luận
Danh từ: commentary, commentary, người bình luận bình luận viên, commentator -
Bãi cá
danh từ, fisheries bank, fishery, pail, fishing ground -
Dấu giáng
(âm nhạc) flat., downtick -
Trấn áp
Động từ, repressive, to suppress, to put down, các biện pháp trấn áp, repressive measures -
Bãi chức
Động từ, removal, to dismiss, to relieve of office -
Dấu huyền
grave accent., graveyard shift -
Giữ chỗ
Động từ, booking, to book seats -
Trao
Động từ, vest, to hand, to give -
Tráo trở
tính từ, backing away, shifty, devious -
Trâu bò
danh từ, cattle, cattle, ngành chăn nuôi trâu bò, cattle breeding, nuôi trâu bò, to rear cattle, trâu bò thịt, beef cattle, trâu bò thịt,... -
Trị giá
Động từ, danh từ, value, to value, to estimate, to cost, to value, value, cost -
Tri thức
danh từ, know-how, knowledge
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.