- Từ điển Việt - Anh
Phát xuất
Mục lục |
Thông dụng
Originate, spring.
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
originate
Xem thêm các từ khác
-
Gắn xi
seal., seal -
Dun
(ít dùng) push from behind., dun xe cho nổ máy, to start a car by pushing from behind. -
Gánh vác
shoullder., assume, contribution, contributory, take up, gánh vác việc nước việc nhà, to shoulder the responsibility for state and family affairs. -
Gạo nếp
danh từ, glutinous rice, glutinous rice; sticky rice -
Gấp gáp
pressing, urgent (nói khái quát)., rush -
Trung thành
tính từ, faithful, loyalty, loyalty card, loyal, faithful, biểu diễn trung thành, faithful representation, hàm tử trung thành, faithful functor -
Trung thực
tính từ, fidelity, bonafides, square, earnest; faithful, trung thực cao, high fidelity -
Trước tiên
phó từ, tính từ, foremost, first, firstly -
Trường đua
danh từ, arena, race course, race course, race track -
Trường học
danh từ, school, school, công trình trường học, school building, giảng đường trường học, school lecture-room, khu gần trường học,... -
Đường
sugar, road, street, way, route, canal, circuit, course, curve, ditch line, ditch race, glucose, line, line equation, path, road, road rail, route, routing,... -
Trường phái
danh từ, scholastic philosophy, school house, school, school, trường phái ( kinh tế ) trọng cung, supply school, trường phái cambridge, cambridge... -
Trừu tượng
tính từ, discrete, abstract -
Chạm nổi
bas-relief., emboss, relief, emboss, bức chạm nổi, low relief, hình chạm nổi, sculptural relief, hình chạm nổi thấp, bas-relief, sự... -
Truy nguyên
Động từ, tracing, to trace back to, giải thích vn : là tiến trình xác định các phần của một liên kết mạng . -
Chần chừ
to waver, to hum and haw, to dilly-dally, procrastinate, đi ngay không một phút chần chừ, he set off without humming and hawing one minute, thái... -
Thiếu nhi
danh từ, child, youngster, pioneer -
Chân lý
Danh từ.: truth, truth, axiom, tìm ra chân lý, to find the truth, giá trị chân lý, truth value, hàm chân... -
Chẳng hạn
namely, for example, for instance, for example, so với năm ngoái chẳng hạn thì tiến bộ hơn nhiều, compared with last year for example,... -
Thỉnh thị
Động từ, consult, to request instructions (from .)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.