- Từ điển Việt - Anh
Phân đoạn ion
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
ion fractionation
Giải thích VN: Việc tách anion và cation từ một dung dịch ion hóa bằng một màng thấm ra ion được cần thiết, sử dụng bộ thấm tách điện và máy chưng cất phân đoạn [[ion.]]
Giải thích EN: The separation of anions or cations from an ionic solution by a membrane permeable to the desired ion, using electrodialyzers and ion-fractionation stills.
Xem thêm các từ khác
-
Phân đoạn nặng
heavy cut -
Phân đoạn sáp
wax fractionation, giải thích vn : một quy trình lọc dầu nhờn liên quan tới sự hồi phục và kết tinh liên tục của dung dịch... -
Tấm phòng hộ
guard plate -
Đốm khoáng vật
mineral spot -
Đốm không quặng (của vỉa)
barren spot -
Phần đơn chiếc
single part -
Phân đơn khoáng
monomineral fraction -
Đomeikit
domeykite -
Các monome permafil
permafil, giải thích vn : tên thương mại của hỗn hợp các monome được trùng hợp và hóa rắn hoàn toàn mà không có sự bay... -
Đơn vị tầng cố định
fixed bed unit -
Đơn vị thạch địa tầng
lithostratigraphic unit -
Đơn vị thạch học
rock unit -
Tấm song tinh
twin lamella, twinning lamella -
Phân giải dầu
oil decomposition, oil splitting -
Phân giải điện ly
electrolytic dissociation -
Phân giải đơn giản
simple decomposition -
Tam tà
triclinic, anorthic -
Tâm tải trọng
load center -
Tấm tạo bọt
bubble plate
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.