- Từ điển Việt - Anh
Phân bố phần mềm Berkeley
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Berkeley Software Distribution (BSD)
Xem thêm các từ khác
-
Phân bố phần mềm điện tử
electronic software distribution (esd) -
Các dịch vụ truy nhập từ xa của NT
nt remote access services (microsoft) (ntras) -
Các dịch vụ truyền hình và phát thanh của Quân đội Mỹ
american forces radio and television services (afrts) -
Các dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói
packet switched data transmission services (psdts) -
Các dịch vụ truyền tải đa giao thức
multi-protocol transport services (mpts) -
Các dịch vụ truyền thông cá nhân phổ thông/toàn cầu
universal personal communications services (upcs) -
Các dịch vụ truyền thông không đồng bộ Netware
netware asynchronous communication services -
Các dịch vụ truyền thông truy nhập máy tính từ xa
remote computer access communication services (rcac) -
Các dịch vụ và các giao thức cho các mạng cao cấp ( Ủy ban ETSI )
services and protocols for advanced networks (etsi committee) (span) -
Các dịch vụ vận chuyển không lưu
air traffic services (ats) -
Các dịch vụ viễn thông cơ bản công cộng
public basic telecommunications services (pbts) -
Các dịch vụ vô tuyến di động thương mại
commercial mobile radio services (cmrs) -
Đổi bước
step change -
Đổi chế độ điều khiển
control change -
Các dịch vụ xử lý ứng dụng
application processing services (aps) -
Các điểm bình động ổn định (điểm Lagrange)
stable librations points -
Các điểm chuẩn
reference points (rp) -
Các điểm điều khiển dịch vụ của hệ thống
system services control points (sscp) -
Các điểm điều khiển mặt đất
ground control points (gcp) -
Các điểm điều khiển truy nhập
access control points (acp)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.