- Từ điển Việt - Anh
Phân tích hệ thống ứng dụng
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
applied system analysis
Xem thêm các từ khác
-
Ngân hàng thực nghiệp
industrial banker -
Giấy chứng trọng lượng của hãng công chứng
surveyor's weight certificate -
Amilaza
amylase, amilaza mạch nha, malt amylase, amilaza nấm mốc, fungal amylase, amilaza vi khuẩn, bacterial amylase, amilaza động vật, animal amylase -
Amilaza động vật
animal amylase -
Sự cầm cố toàn bộ tài sản
blanket mortgage, general mortgage -
Đặt mua (một ấn phẩm, một tờ báo)
subscribe -
Phân tích hiệu ích kinh tế
cost-benefit analysis -
Amilaza mạch nha
malt amylase -
Giấy chứng trọng lượng của người đo lường tuyên thệ
sworn measurer's weight certificate -
Tài khoản tiết kiêm ngân hàng
deposit account -
Tín thác tiền tệ
money in trust -
Ngân hàng thương mại
business bank, city bank, commercial bank, merchant bank, trading bank, ngân hàng thương mại hà lan, netherlands trading bank -
Amilaza nấm mốc
fungal amylase -
Tiếp thị khuyến khích
incentive marketing -
Tài khoản ghi nợ
open account -
Tiếp thị mạng lưới
network marketing -
Tài khoản ghi nợ, ghi sổ
open account -
Tiếp thị nhãn hiệu
brand marketing -
Tài khoản ghi sổ
escrow account, open account, trả bằng tài khoản ghi sổ ( mua chịu ), payment on open account -
Tiếp thị nhiều tầng
multi-level marketing
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.