Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Phân xương

Mục lục

Hóa học & vật liệu

Nghĩa chuyên ngành

bone manure

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

blending house
department
phân xưởng (ban) khí
mechanical department
phân xưởng (xử ) lạnh
chilling department
phân xưởng hóa chất xử nước
chemical and water treatment department
phân xưởng lắp ráp
assembly department
phân xưởng lắp ráp khí
machine assembly department
phân xưởng (hơi)
boiler department
phân xưởng nghiền
crushing department
phân xưởng nghiền
mill department
phân xưởng nhiên liệu
fuel-transport department
phân xưởng phụ
auxiliary department
phân xưởng tuabin
turbine department
phân xưởng điện
electric department
phân xưởng điện
power department
phân xưởng đông lạnh
freezing department
hammer mill
job shop

Giải thích VN: 1. sự sản xuất gián đoạn trong các hàng hóa, chứ không phải sự sản xuất liên tục. Không nhất thiết bao hàm sự sản xuất "để cho có". 2. một sở công nghiệp trong đó mỗi công việc cần làm thể yêu cầu các máy móc khác nhau một chuỗi các hoạt động, chứ không phải luồng công việc dạng dây chuyền sản xuất theo phương hướng duy [[nhất.]]

Giải thích EN: 1. intermittent production in job lots, rather than continuous production. Does not necessarily imply "make to order" production.intermittent production in job lots, rather than continuous production. Does not necessarily imply "make to order" production. 2. an industrial facility in which each job done may require different machines and a different sequence of operations, rather than a unidirectional production-line type flow.an industrial facility in which each job done may require different machines and a different sequence of operations, rather than a unidirectional production-line type flow.

shed
shop

Giải thích VN: Thuật ngữ chung chỉ những toàn nhà nhỏ hoặc các sở diễn ra các công việc cụ thể, đặc biệt công việc tay [[chân.]]

Giải thích EN: A general term for any relatively small building or facility where a specific type of work is done, especially manual work.

các phân xưởng bên
abutting shop
các phân xưởng cận
abutting shop
gian chính của phân xưởng
main shop
phân xưởng (đinh) tán
riveting shop
phân xưởng bào
planing shop
phân xưởng cán thô
slabbing shop
phân xưởng chuẩn bị
preparation shop
phân xưởng chuẩn bị phôi
blank production shop
phân xưởng khí
engineering shop
phân xưởng khí
machine shop
phân xưởng dập nguội
cold-stamping shop
phân xưởng dụng cụ
toolmaker's shop
phân xưởng gia công hàng loạt
mix developing shop
phân xưởng gỗ
woodworking shop
phân xưởng hàn
welding shop
phân xưởng hoàn thiện (thép cán)
straightening shop
phân xưởng làm giàu quặng
concentration shop
phân xưởng làm giàu quặng
upgrading shop
phân xưởng làm khuôn
molding shop
phân xưởng lắp ráp
adjusting shop
phân xưởng lắp ráp
assembly shop
phân xưởng lắp ráp
erecting shop
phân xưởng lắp ráp
fitting shop
phân xưởng cao
blast-furnace shop
phân xưởng đốt
furnace shop
phân xưởng luyện gang
blast-furnace shop
phân xưởng mạ (đóng tầu)
platers' shop
phân xưởng mài láng
grinding shop
phân xưởng mài láng
polishing shop
phân xưởng mài sắc
cutting shop
phân xưởng mài sắc
polishing shop
phân xưởng mộc mẫu
pattern (maker's) shop
phân xưởng muối lên men
fermentation and salting shop
phân xưởng nắn thẳng (thép cán)
straightening shop
phân xưởng nghiền
crushing shop
phân xưởng nguội
fitting shop
phân xưởng nồi hơi
boiler shop
phân xưởng nung
roasting shop
phân xưởng phân loại
sorting shop
phân xưởng phụ
auxiliary shop
phân xưởng rèn
blacksmith's shop
phân xưởng rèn
drop shop
phân xưởng rèn
forge shop
phân xưởng rèn
forging shop
phân xưởng rèn
hammer shop
phân xưởng rèn
smith's shop
phân xưởng riêng biệt
one-off shop
phân xưởng sơn
paint shop
phân xưởng sơn vẽ
paint shop
phân xưởng sửa chữa
overhaul shop
phân xưởng sửa chữa
repairing shop
phân xưởng sửa chữa
service (work) shop
phân xưởng thùng xe
body shop
phân xưởng tiện
turning shop
phân xưởng tiện trục
axle-turning shop
phân xưởng tổng hợp
composition shop
phân xưởng tuyển khoáng
concentration shop
phân xưởng tuyển khoáng
upgrading shop
phân xưởng đánh bóng
cutting shop
phân xưởng đánh bóng
polishing shop
phân xưởng đóng gói
packing shop
phân xưởng đúc
casting shop
phân xưởng đúc
pattern-shop
phân xưởng, chuyên thổi ôxi
oxygen converter shop
vận chuyển trong phân xưởng
shop transport
work shop
phân xưởng sửa chữa
service (work) shop

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

department
phân xưởng bánh ngọt
pie-making department
phân xưởng chế biến da
hide (curing) department
phân xưởng chế biến lạnh
chilling department
phân xưởng chế biến ruột
casing (cleaning) department
phân xưởng chuẩn bị ruột để nhồi thịt
casing preparation department
phân xưởng ép
pressing department
phân xưởng giết gia súc
killing department
phân xưởng hoàn thiện
finishing department
phân xưởng keo
glue department
phân xưởng keo đông
tripe department
phân xưởng làm sạch
grain-cleaning department
phân xưởng mỡ ăn
edible fat department
phân xưởng mỡ lợn
lard department
phân xưởng nấm men
yeast department
phân xưởng phụ phi thực phẩm
inedible offal department
phân xưởng phụ phi thực phẩm
inedible rendering department
phân xưởng phụ thực phẩm
meat-specialty department
phân xưởng phụ thực phẩm
variety meat department
phân xưởng rán mỡ
edible rendering department
phân xưởng rót
bottling department
phân xưởng sản xuất dầu béo
oleo department
phân xưởng sản xuất thức ăn gia súc
by-product feed department
phân xưởng sữa chua
sour milk department
phân xưởng thiết kế mỹ thuật
art designing department
phân xưởng tiếp nhận
reception department
phân xưởng trung hòa
neutralization department
phân xưởng xả thịt bộ
cutting department
phân xưởng xirô
syruping department
phân xưởng đồ hộp
canning department
plant
phân xưởng máy
machine plant
phân xưởng sản xuất
production plant
trưởng phân xưởng
plant superintendent
shop
chi phí sự vụ, công xưởng, phân xưởng
shop office expenses
công nhân phân xưởng
shop floor worker
phân xưởng bảo trì
maintenance shop
phân xưởng chế tạo, sản xuất
manufacturing shop
phân xưởng duy tu
maintenance shop
phân xưởng giò
sausage making shop
phân xưởng lắp ráp
assembly shop
phân xưởng máy
machine shop
phân xưởng sản xuất
shop floor
phân xưởng sản xuất thử
development shop
quản (phân) xưởng
shop management
quản đốc phân xưởng
shop foreman
shop floor
công nhân phân xưởng
shop floor worker
work yard
workshop

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2025
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top