- Từ điển Việt - Anh
Phân xưởng rán mỡ
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
edible rendering department
Xem thêm các từ khác
-
Giấy phép tổng quát
blanket license -
Phân xưởng rót
bottling department, drying house, racking room -
Giấy phép trở hàng dãn tàu (của hải quan)
stiffening order -
Phân xưởng rót chai
bottle filling-and-capping room, bottling room, cooper -
Giấy phép vận tải
transport certificate, transport licence, transportation permit -
Đậy nút thùng
bung -
Giấy phép vận tải hàng hóa trên biển
cargo navicert -
Phân xưởng rửa
wash house, washery -
Giấy phép vào bến
certificate of clearing inwards -
Phân xưởng rửa chai
bottle washing room -
Giấy phép vĩnh viễn
perpetual warrant -
Đáy phân phối
distributing tray -
Phân xưởng sản xuất
production plant, shop floor -
Dãy phòng cho thuê
apartment to let -
Phân xưởng sản xuất bơ
butter room -
Giấy phép xuất khẩu
certificate of export license, export authorization, export licence, export permit, giá báo tùy vào việc nhận đơn giấy phép xuất khẩu,... -
Tổng giá thực thi
aggregate exercise price -
Tổng giá tiền
lump sum, lump-sump -
Tổng giá trị
aggregate value, gross value, total value, total worth, tổng giá trị tiêu thụ, total value of sales -
Tổng giá trị biên
marginal value product
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.