Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Phép đo

Mục lục

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

measurement
chỉ số sai của phép đo lường
error index of a measurement method
khoảng thời gian của phép đo
measurement dead time
Năng lượng hấp thụ tán xạ vi sai (Phép đo Lidar)
Differential Absorption of Scattered Energy (LidarMeasurement) (DASE)
phép đo (lượng) xả
discharge measurement
phép đo âm (học)
acoustic measurement
phép đo bằng sóng âm
sound measurement
phép đo biến dạng
strain measurement
phép đo các giá trị của đỉnh
measurement of peak value
phép đo chân không
vacuum measurement
phép đo chính xác
precision measurement
phép đo công tua vạch phổ
line profile measurement
phép đo dải rộng
wideband measurement
phép đo ghép cặp
paired measurement
phép đo giá trị đỉnh
peak value measurement
phép đo góc thị sai
parallactic measurement
phép đo góc điện môi
measurement of dissipation factor
phép đo khoảng cách
range measurement
phép đo không lặp
nonrepeatable measurement
phép đo lặp lại được
repeatable measurement
phép đo lập thể
stereoscopic measurement
phép đo liên tục (thông số biến đổi)
second-by-second measurement
phép đo lượng sóng sóng hài của dòng không tải
measurement of the harmonics of the no-load current
phép đo mật độ
density measurement
phép đo nổi
stereoscopic measurement
phép đo phóng lượng
discharge measurement
phép đo sai
faulty measurement
phép đo so sánh
reference measurement
phép đo thẳng
linear measurement
phép đo theo hướng
direction measurement
phép đo tính toán khối lượng công việc
work measurement
phép đo tốc độ
velocity measurement
phép đo trên đầu cuối
terminated measurement
phép đo trực tiếp
direct measurement
phép đo từ xa
distant measurement
phép đo tức thời
instantaneous measurement
phép đo tương quan góc kép
double angular correlation measurement
phép đo tuyến tính
linear measurement
phép đo tỷ trọng
density measurement
phép đo vạch phổ
spectral line measurement
phép đo vi sai
differential measurement
phép đo vòng hở
open loop measurement
phép đo xạ ảnh
projective measurement
phép đo xuyên âm
cross-talk measurement
phép đo đạc thủy văn
hydrographic measurement
phép đo điểm
spot measurement
phép đo điện
electrical measurement
phép đo điện cảm
inductance measurement
phép đo điện năng
electric energy measurement
phép đo độ khuếch đại
gain measurement
phép đo độ rung
vibration measurement
phép đo độ sâu
depth measurement
phép đo đường phổ
spectral line measurement
độ bất định của phép đo
uncertainty of measurement
độ chính xác của phép đo
accuracy of measurement
độ sai số của phép đo lường
error index of a measurement method
measurements
các hằng số bản các phép đo chính xác
Fundamental Constants and Precision Measurements (FCPM)
phép đo bằng bức xạ kế
sun-tracking radiometric measurements
phép đo không tiếp xúc
noncontact measurements
phép đo sử dụng bức xạ kế
measurements using a radiometer
phép đo thụ động
passive measurements
phép đo xuyên tâm
radial measurements
tập hợp các phép đo lấy mẫu
sample set of measurements
measuring

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

measurement
phép đo toàn bộ
overall measurement

Xem thêm các từ khác

  • Chạc bẩy

    fork lever, forked lever
  • Chắc chắn

    Tính từ: reliable, reliably solid, definitely, Động từ: to be cock-sure,...
  • Chạc chữ thập

    cross, cross (fitting), crosshead, croxed fitting, chạc chữ thập các đăng, trunnion cross
  • Chạc chữ thập kép

    double crucible
  • Chạc chuyển

    reducing socket
  • Chạc gạt

    fork lever, forked lever, wishbone lever, yoke lever
  • Chắc hẳn

    surely, certainly, certainly, probable
  • Dương (+)

    plus, positive, positive+, ảnh dương, positive (image), ảnh dương, positive image, ánh dương , dương bản, positive image, áp lực dương,...
  • Đường (cong) bao

    envelope curve
  • Đường (cong) đặc trưng

    characteristic curve, đường cong đặc trưng vận hành, operating characteristic curve
  • Phép đo bức xạ

    actinometry
  • Phép đo cao

    hypsometry, altimetry, phép đo cao độ bừng rađa ( phát hiện vô tuyến ), radar altimetry
  • Phép đo chân không

    vacuum measurement, giải thích vn : sự đo áp suất chất lỏng nhỏ hơn áp suất khí [[quyển.]]giải thích en : the measurement of a...
  • Phép đo chính xác

    precision measurement
  • Phép đo đất

    topometry
  • Trưởng kíp

    chargeman, foreman, gaffer, lead man, shift boss, charge hand, foreman, gang boss, overseer, trưởng kíp đặt đường ray, track-laying foreman
  • Chắc nịch

    firm., dense, bắp thịt chắc nịch, firm muscles., lý lẽ chắc nịch, firm ground.
  • Chắc sít

    compact, dense, thạch cao chắc sít, compact gypsum, đất chắc sít, compact material, đất cứng và chắc sít, hard compact soils
  • Cầu vượt đường sắt

    bridge, bridge, overgrade, railroad bridge, railway flyover, railway overpass, railway trestle, road over railroad, road over railway, skyway
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top