- Từ điển Việt - Anh
Phép kiểm định một phía bên phải
Mục lục |
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
right-tailed test
upper-tailed test
Xem thêm các từ khác
-
Bưu kiện chuyển theo đường biển
sea mail parcel -
Phép kiểm định tính phù hợp
goodness of fit test -
Sự mở rộng chi tiêu
expenditure expansion -
Sự cấy trên đĩa (vi sinh vật)
plating -
Phép kiểm định u của Mann-Whitney
mann-whitney u test -
Đường học hỏi
expenses curve, learning curve -
Thiết bị lắng cặn
precipitator -
Bưu kiện đã trả trước
carriage paid parcel -
Có ghi ở đầu (trang giấy...)
headed -
Phép kiểm định Wolcoxon về dấu-thứ hạng
wolcoxon signed-rank test -
Sự mở rộng cho vay của ngân hàng
expansion of bank lending -
Sự cấy trên môi trường gelatin
gelatin (e) cultivation -
Bưu kiện do người nhận trả tiền
collect parcel -
Phép lấy đạo hàm
differentiation -
Đường J
j curve -
Sự mở rộng đầu tư
expansion of investment, investment expansion -
Phép lấy vi phân
differentiation -
Bưu kiện giữ lại (bưu điện) chờ lãnh
general delivery -
Có giá trị cao hơn
at a premium
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.