- Từ điển Việt - Anh
Phép nhúng
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
embedding
imbedding
Xem thêm các từ khác
-
Phép nhúng bất biến
invariant embedding -
Phép nhúng chìm
inclusion map -
Phép nhúng của các không gian
embedding of ap aces -
Phép nhúng một cấu trúc
imbedding of a structure -
Phép nhúng một nửa nhóm vào nhóm
imbedding of a semi-group into a group -
Phép nhúng một vành vào một trường
imbedding of a ring into a field -
Phép nội quy bằng phần tỷ lệ
interpolation by proportional parts -
Phép nội quy bằng sai phân giữa
interpolation by central difference -
Phép nội suy
interpolation, phép nội suy bậc ba, cubic interpolation, phép nội suy bậc hai, quadratic interpolation, phép nội suy bằng sai phân giữa,... -
Phép nội suy bậc ba
cubic interpolation -
Phép nội suy bậc hai
quadratic interpolation -
Phép nội suy bằng sai phân giữa
interpolation by central difference -
Phép nội suy bằng số
numerical interpolation -
Phép nội suy điện tử
electronic interpolation -
Phép nội suy hai biến
bivariable interpolation -
Trung tâm quốc gia nghiên cứu viễn thông
centre national d'etudes des telecommunications (cnet) -
Trung tâm tài liệu
information centre/documentation centre -
Trung tâm tài nguyên
media resource centre, resource centre -
Cấu trúc biến đổi
variant structure -
Cấu trúc bus
bus architecture
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.