- Từ điển Việt - Anh
Phím delete
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
delete key
Xem thêm các từ khác
-
Phim đèn chiếu
slide -
Phím di chuyển con trỏ
arrow key, cursor-movement keys, giải thích vn : các phím có tác dụng dịch chuyển con chạy trên màn hình . các phím mũi tên sẽ... -
Phim di động liên tục
continuously moving film -
Phím điều khiển con trỏ
cursor control key -
Phim điều khiển kết thúc dòng
line-end control key -
Phím dính
stickykey -
Phím đổi dấu
change sign key -
Phím dữ liệu
data key -
Phím đuợc nối kết
concatenated key -
Từ thẻ sang băng
card-to-tape -
Chất lượng tiêu chuẩn
lq (letter quality), standard quality, phẩm chất , chất lượng tiêu chuẩn giả thiết, hypothetical standard quality -
Chất lượng truyền
transmission quality -
Chất lượng truyền thông
broadcast quality, communication quality -
Phím enter
enter key, enter button -
Phím ESC
esc, esc key, giải thích vn : là phím thoát ( escape ) thường nằm ở góc trên bên trái bàn phím và dùng để thoát một tác vụ... -
Phím ghi thay đổi
alternate record key -
Phím ghi thay thế
alternate record key -
Phím gõ tắt
shortcut key -
Phím hủy
cancel key -
Phím in
printing key
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.