- Từ điển Việt - Anh
Phòng hành chánh
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
administration department
Xem thêm các từ khác
-
Chi phí vật dụng văn phòng
office supplies expense -
Hàng danh dự
honorary membership -
Biến đổi ngẫu nhiên
random walk, thuyết biến đổi ngẫu nhiên, random-walk theory -
Phòng hành chính tổng hợp
general office -
Ngày hoàn tất công trình
date of completion of works -
Hàng đặt
order, cung ứng hàng đặt, fill an order, giao một phần ( hàng đặt mua ), part order, giấy báo hàng đặt giao trễ, back order memo,... -
Tính tích cực kinh doanh cao độ
brisk business activity -
Điều kiện theo tỉ lệ (trong hợp đồng bảo hiểm)
pro rata condition -
Ngày hoàn trả
date of repayment, redemption date -
Chi phí vay tiền
cost of money -
Biến đổi tiềm tàng
potential change -
Hàng đặt chưa giao
outstanding order -
Phòng hấp nóng
hot-smoking room -
Hãng đặt hàng nhập khẩu
indent house -
Điều kiện theo tỷ lệ
pro rata condition -
Phòng hậu mại
after-sales department -
Ngày hôm nay
date today -
Chi phí về nhân lực
employment costs -
Hàng đặt làm
article made to order, custom-made product, goods made to order -
Phòng hô hấp
aspirating chamber
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.