- Từ điển Việt - Anh
Phòng nhân sự
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
human-resources department
Giải thích VN: Một bộ phận của một tổ chức liên quan đến nguồn nhân lực; là một thuật ngữ mới hơn thường được dùng hiện nay để thay thế cho thuật ngữ personnel [[department.]]
Giải thích EN: The division of an organization concerned with human resources; a newer term that is now generally preferred in place of the term personnel department.
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
employment department
personnel department
Xem thêm các từ khác
-
Phòng nhảy
ball-room, dancing hall -
Phòng nhiều chức năng
multipurpose hall -
Phòng nhỏ
cell, naos -
Phỏng nhóm
groupoid, nửa phỏng nhóm, semi-groupoid, phỏng nhóm metric, metric groupoid -
Phỏng nhóm metric
metric groupoid -
Phòng nhóm trẻ (trong nhà trẻ)
room for a group of children (in kindergarten) -
Phòng nổ
blast-proof, explosion-proof, dây điện phòng nổ, explosion proof wiring, dụng cụ phòng nổ, explosion-proof equipment -
Phòng ở
dwelling room, dwelling unit, habitable room, tenement, chiều cao tối thiểu của phòng ở, minimum habitable room height -
Tường cọc ván
pile-planking, piling, sheet pile wall, sheet piling, wood sheet pile wall -
Chạy không tải
idle running, low idle speed, run idle, run light, run on no load, running with no-load -
Cháy lan hết
fully developed fire -
Cháy lộ rõ
fully developed fire -
Chảy lùi
refluent, backward running, go astern, reverse, reverse motion, sự chạy lùi, reverse motion -
Đường ống gió
wind tunnel, sự thử đường ống gió, wind tunnel test, đường ống gió tia hở, open-jet wind tunnel -
Đường ống hút
exhaust duct, suction line, suction pipe, suction pipeline -
Đường ống hút môi chất lạnh
suction refrigerant line, suction refrigerant line (pipe), suction refrigerant pipe -
Đường ống hút vào
induction pipe -
Phòng ổn định nhiệt
thermostat room -
Phòng phá băng
defrosting department -
Phòng phân loại
sorting room
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.