- Từ điển Việt - Anh
Phòng sinh hoạt chung
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
common room (school or university)
communal room
Xem thêm các từ khác
-
Phòng sinh hoạt chung (trong trường học)
boarding school common room -
Phỏng sinh học
bionics, biomimetics, bionics -
Phòng soát vé
toll booth -
Phòng sử lý phim ảnh
cinema and photographic laboratory -
Phóng tâm
on center, bath-house, bath-room, wash-room, phòng tắm ( ở ) nhà an dưỡng, sanatorium bath-house -
Phòng tắm (ở) nhà an dưỡng
sanatorium bath-house -
Tường đỡ
retaining wall, revetment, supporting wall -
Chỉ số phản xạ
reflection index -
Đường ống tháo nước (dưới sâu của đập tràn)
spillway culvert -
Đường ống thoát nước
discharge sewer, drainage culvert, drainage pipeline, sewage, sewer, waste pipe, đường ống thoát nước chính, main sewer, đường ống thoát... -
Đường ống thông
meter run, giải thích vn : 1 . phần thẳng đứng của một đường ống qua đó chất lỏng có thể chảy mà không bị cản trở... -
Phòng tán chuyện
chat room -
Phòng tán gẫu
chat room -
Phòng tang lễ của nhà xác
mortuary mourning hall -
Phòng tập thể dục
gym room -
Phóng tàu
launch, góc phương vị phóng tàu, launch azimuth, môi trường phóng tàu, launch environment, sự phóng tàu vũ trụ, space launch -
Phòng tẩy trang
lavatory -
Phong thành
aeolian, eolation, eolian, bồi tích phong thành, aeolian accumulation, bồi tích phong thành, aeolian alluvion, bồi tích phong thành, aeolian... -
Phòng thanh toán
cashier' s room -
Phòng thao diễn
display room
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.