- Từ điển Việt - Anh
Phòng thí nghiệm di động
Vật lý
mobile laboratory
Xem thêm các từ khác
-
Phòng thì nghiệm đo thiết bị quang điện
photovoltaic device measurement laboratory (pdml) -
Phòng thí nghiệm Đo thử Điện, Đan Mạch
danmarks elektriske materielkontrol (electrical testing laboratory, denmark) (demko) -
Phòng thí nghiệm kỹ thuật cryo
cryogenic engineering laboratory -
Chỉ số Taylor
taylor number -
Phòng thí nghiệm phóng xạ
hot laboratory -
Phòng thí nghiệm sức đẩy phản lực
jet propulsion laboratory (jpl) -
Phòng thí nghiệm về khả năng phối hợp hoạt động của Token Ring
token ring interoperability lab (tril) -
Phòng thiết bị ngưng tụ
condensing unit room -
Chỉ số tiện nghi âm thanh
acoustic comfort index (aci) -
Phòng thử cách âm
sound proof test room, giải thích vn : Để tiếng động không lọt vào . -
Phòng thủ nano
nanodefense -
Phóng tia lửa điện
spark, spark discharge -
Chỉ số trượt nghị̣ch đảo
lift-drag ratio -
Phông tia vũ trụ
cosmic ray background -
Phóng tĩnh điện
electrostatic discharge, electrostatic discharge (ed) -
Chảy rối đẳng hướng đồng nhất
homogeneous isotropic turbulence -
Cháy sáng cháy rực
blazing -
Phóng xạ (tiền tố)
radio- -
Phóng xạ anpha
alpha radioactive, alpha-active -
Phóng xạ beta
beta-active
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.