- Từ điển Việt - Anh
Phòng thí nghiệm kỹ thuật điện và điện tử
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Electronics & Electrical Engineering Laboratory (EEEL)
Xem thêm các từ khác
-
Chỉ số tầng iôn
ionospheric index -
Chỉ số thành phần
member index -
Chỉ số thời gian
time index -
Chỉ số thống kê Mỹ
american statistics index (asi) -
Đường phân bố
distribution curve -
Đường phản chiếu duy nhất
single reflection path -
Phòng thí nghiệm quốc gia dùng cho nghiên cứu ứng dụng mạng (Hoa Kỳ)
national laboratory for applied network research (usa) (nlanr) -
Phòng thông tin
communication compartment, information office -
Chỉ số vệt
trace index -
Tỷ lệ tế bào bị lỗi
error cell ratio (ecr) -
Tỷ lệ tế bào gài sai, xem không đúng
cell misinsertion rate (atm) (cmr) -
Chạy qua (dòng điện)
pass through -
Đường phóng (con tàu)
launcher rail -
Tỷ lệ thông tin cam kết
committed information rate (cir) -
Tỷ lệ tiếng ồn nhiệt
thermal noise ratio -
Cháy sùng sục
bumper (shield) -
Đường phong phú
diversity branch -
Phóng vào quỹ đạo trái đất
earth orbit insertion (eoi) -
Dưỡng quang
optical master -
Đường quang
optical track
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.