- Từ điển Việt - Anh
Phòng trẻ con
Mục lục |
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
nursery
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
children's room
Xem thêm các từ khác
-
Phòng triệt âm
acoustical enclosure -
Chảy như thác
cascade -
Cháy nổ
detonating combustion, knocking combustion -
Chảy qua
run through, lave, leak, pass, chạy qua ( dòng điện ), pass through -
Chạy quá nhanh
scorching -
Chảy quanh
circumfluent -
Chảy ra
bed in, running-in, flow out, fuse, run off, spill, spit, stream, fuse, biểu đồ dòng chảy ra, flow out diagram -
Chảy ra (băng)
melted, thawed -
Chảy ra hết
empty -
Đường phối cảnh
line of direction, line of perspective, line of sight -
Đường phóng điện dài
long discharge, long spark -
Phòng trợ tế
diaconum -
Phòng trộn
mixing booth, mixing chamber, mixing room, mixing chamber -
Phòng trộn, hòa khí
mixing chamber -
Phông trong
empty font, internal font -
Phòng trực
attendant room -
Phòng trưng bày
gallery, display room, show room, exhibition hall, stockroom (stock room), phòng ( trưng bày ) tranh, art gallery, phòng trưng bày nghệ thuật,... -
Phông trùng hòa
neutral background -
Phòng trước
anteroom, forehall, lobby, phòng trước bếp, kitchen-anteroom -
Phòng trước bếp
kitchen-anteroom
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.